Hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến toàn bộ quý khách hàng kiến thức liên quan đến Bảng tra trọng lượng thép các loại một cách cụ thể nhất, hãy cùng theo dõi nhé..
Trọng lượng riêng của thép tính bằng khối lượng riêng nhân 9,81 (đơn vị trọng lượng riêng kí hiệu là KN). Thế nhưng, trong thực tế thì khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép được hiểu như nhau. Vì thế, 2 giá trị này là như nhau. Một điểm đáng chú ý thêm chính là khối lượng riêng của thép khác biệt so với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.
Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép xây dựng
Dựa vào khối lượng để biết thép đạt chuẩn chính hãng hay hàng giả theo như thông số kỹ thuật.

Công thức tính {ở|trong} {khối lượng|lượng} của thép
Trong đó, các chỉ số trong công thức tính :
- m : là trọng lượng của cây thép (đơn vị là kg).
- L: chiều dài cây thép (đơn vị tính mét).
- 7850 : là trọng lượng của 1m3 thép tính theo Kg.
- d: là đường kính cây thép cần phải quy đổi tính bằng đơn vị mét.
- 3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )
Bảng tra trọng lượng thép phổ biến
1/ Bảng tra trọng lượng thép tròn với các kích thước cơ bản

Bảng tra trọng lượng thép tròn
2/ Bảng tra trọng lượng thép hình H

Bảng tra trọng lượng thép hình H
3/ Bảng tra trọng lượng thép hình I

Bảng tra trọng lượng thép hình I
4/Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn
5/ Bảng tra trọng lượng riêng của thép ống vuông và chữ nhật

Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông và chữ nhật
Tech 365 – Bình Dương. Thiết kế gia công cơ khí dược phẩm, thực phẩm. Phone – Zalo: 08 6557 8481